Tham khảo Fallen (album của Evanescence)

  1. 1 2 Gray, Christopher (25 tháng 4 năm 2003). “Review: Evanescence – Music”. The Austin Chronicle. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016. 
  2. “Muse to score first number one album?”. Music Week. Ngày 23 tháng 9 năm 2003. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  3. 1 2 “News: Heading Into the Studio”. Evanescence.com. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2011. 
  4. 1 2 D'Angelo, Joe. “Evanescence: The Split”. MTV News. tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2011. 
  5. Reeseman, Bryan (1 tháng 8 năm 2003). “In The Recording Studio With Evanescence: Recording Fallen”. Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011. 
  6. D'Angelo, Joe (4 tháng 6 năm 2003). “Evanescence Singer Pairs Metal Chains, Fairies For Upcoming Video”. MTV News. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. 
  7. Andrew Unterberger (ngày 10 tháng 9 năm 2004). “Top Ten Nu-Metal Bands”. Stylus Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. 
  8. Blair R. Fischer (ngày 13 tháng 8 năm 2003). “Evanescence Make Understatement Of At Chicago Sweat Factory”. MTV News. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. 
  9. Carioli, Carly (12 tháng 9 năm 2003). “The awakening: Amy Lee on bringing Evanescence's 'Bring Me to Life' to life”. The Boston Phoenix. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2008. 
  10. Eells, Josh (tháng 10 năm 2006). “Amy Lee: Back In Black”. Blender. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2007. 
  11. 1 2 Loftus, Johnny. “Fallen – Evanescence”. AllMusic. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2011. 
  12. Catucci, Nick (2003). “Review: Evanescence: Fallen”. Blender. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2009. 
  13. 1 2 Hiatt, Brian (16 tháng 5 năm 2003). “Fallen Review”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2011. 
  14. 1 2 Miller, Kirk (25 tháng 3 năm 2003). “Evanescence: Fallen: Music Reviews”. Rolling Stone. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2012. 
  15. Maerz, Melissa (tháng 10 năm 2006). “She sold more than 15 million albums with Evanescence, only to find herself in abusive relationships”. Spin 22 (10): 70. ISSN 0886-3032. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012. 
  16. Robert Christgau (2 tháng 12 năm 2003). “Consumer Guide: Turkey Shoot 2003”. The Village Voice. Truy cập 26 tháng 5 năm 2016. 
  17. Wiederhorn, Jon (12 tháng 3 năm 2003). “50 Cent Returns To #1 As Fabolous, Evanescence Debut High”. MTV News. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011. 
  18. 1 2 Caulfield, Keith (12 tháng 10 năm 2011). “Evanescence & Five Finger Death Punch Eyeing Top Of Billboard 200 Chart”. Billboard.com. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2011. 
  19. Jenison, David (5 tháng 1 năm 2005). “Usher No. 1 in 2004? Yeah!”. E! Online. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011. 
  20. “Best of the 2000s: Billboard 200 Albums”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. 
  21. 1 2 “Fallen – Evanescence”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011. 
  22. “Top Pop Catalog: Fallen”. Billboard. 18 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2008. 
  23. 1 2 “Gold & Platinum: Search Results”. Recording Industry Association of America. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2008. 
  24. 1 2 3 4 Jones, Alan (17 tháng 10 năm 2011). “UK Album Chart Analysis: Steps Ultimate Collection sells 34k”. Music Week. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011. 
  25. “Chart Archive: Top 40 Albums Official UK Albums Archive: 21 October 2006”. The Official Charts. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2006. 
  26. “Chart Archive: Top 40 Albums Official UK Albums Archive: 28th October 2006”. The Official Charts. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2006. 
  27. Williams, John (13 tháng 8 năm 2003). “Evanescence No. 1 in Canada”. Jam!. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011. 
  28. “Evanescence Interview Ignites Christian Music Controversy”. Yahoo! Music. 16 tháng 4 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008. 
  29. 1 2 3 D'Angelo, Joe (16 tháng 4 năm 2003). “Evanescence's Label Tells Christian Outlets To Yank Fallen”. MTV News. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  30. Kaufman, Gil (15 tháng 4 năm 2003). “Evanescence Fall From Grace”. Rolling Stone. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008. 
  31. 1 2 Conniff, Tamara (12 tháng 9 năm 2006). “Evanescence leader Lee unlocks 'Door'”. Reuters/Billboard via Entertainment News. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2007. 
  32. "Australiancharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  33. "Austriancharts.at – Evanescence – Fallen" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  34. "Ultratop.be – Evanescence – Fallen" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  35. "Ultratop.be – Evanescence – Fallen" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  36. "Evanescence Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  37. "Danishcharts.dk – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  38. "Dutchcharts.nl – Evanescence – Fallen" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  39. “Cantrell, Cassidy Maintain U.K. Chart Control”. Billboard. 18 tháng 8 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2014. 
  40. "Evanescence: Fallen" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  41. "Lescharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  42. “Evanescence - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Greek Albums Chart”. IFPI Greece. Ngày 9 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  44. "GFK Chart-Track Albums: Week 4, 2004". Chart-Track. IRMA.
  45. "Italiancharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  46. “Evanescence – Fallen” (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. 7 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. "Mexicancharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  48. "Charts.nz – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  49. "Norwegiancharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  50. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
  51. "Portuguesecharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  52. Список призов [List of prizes]. NFPF.org (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2007.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  54. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  55. "Swedishcharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  56. "Swisscharts.com – Evanescence – Fallen". Hung Medien.
  57. "Evanescence | Artist | Official Charts". UK Albums Chart.
  58. "Evanescence Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  59. “2013 Top 40 Rock & Metal Albums Archive: 6th July 2013”. Officialcharts.com. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2013. 
  60. “ARIA Chart Sales - ARIA End of Decade Albums/Top 100” (PDF). ARIA. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014. 
  61. “00er Albums”. Austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. “Albums 2000-2009”. Dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “The Noughties' Official UK Albums Chart Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 19. 30 tháng 1 năm 2010. 
  64. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. 
  65. “Greatest of All Time: Billboard Top 200 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015. 
  66. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2003”. ARIA. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. 
  67. “Pandora Archive Year End Charts 2003” (PDF). ARIA Charts. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011. 
  68. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  69. “Jaaroverzichten 2003” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Rapports annueles 2003” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “TOP20.dk © 2003”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  72. “Jaaroverzichten - Album 2003” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. 1 2 “2003: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  74. Danh sách đầu tiên là danh sách những album bán chạy nhất ở Phần Lan năm 2003 và danh sách thứ hai là danh sách những album quốc tế bán chạy nhất:
  75. “Classement Albums - année 2003” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “Top 100 Album-Jahrescharts 2003” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – chart-pozíció alapján 2003”. Mahasz.hu (bằng tiếng Hungarian). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “Gli album più venduti del 2002”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  79. “2003年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. “Top Selling Albums of 2003”. RIANZ. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  81. “Lista Anual de Ventas 2003” (PDF). ProMusicae.org. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. [liên kết hỏng]
  82. “Årslista Album – År 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. “Swiss Year-end Charts 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  84. “End of Year Album Chart Top 100 - 2003”. OCC. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  85. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2003” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  86. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2004”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. 
  87. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  88. “JAAROVERZICHTEN 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  89. “Rapports Annuels 2004 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  90. “TOP20.dk © 2004”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. 
  91. “JAAROVERZICHTEN – ALBUM 2004” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “2004: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  93. “Myydyimmät ulkomaiset albumit vuonna 2004” (bằng tiếng Phần Lan). YLE. IFPI Finland. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. “Classement Albums - année 2004” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. “Top 100 Album-Jahrescharts 2004” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  96. “Összesített album- és válogatáslemez-lista - eladási darabszám alapján - 2004” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  97. “Top Selling Albums of 2004”. RIANZ. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. 
  98. “Årslista Album – År 2004” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. “Swiss Year-end Charts 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  100. “Year End 2004 - The Official UK Albums” (PDF) (PDF). The Official UK Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013. 
  101. “2004 Year-End Charts – Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015. 
  102. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2004” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  103. “UK Year-End Charts 2006” (PDF). UKChartsPlus.co.uk. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. 
  104. “Argentina album certifications – Evanescence – Fallen”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. 
  105. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. 
  106. “Austrian album certifications – Evanescence – Fallen” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011.  Nhập Evanescence vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Fallen vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  107. “Ultratop − Goud en Platina – 2004”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  108. “Brasil album certifications – Evanescence” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. 
  109. “Canada album certifications – Evanscence – Fallen”. Music Canada
  110. 1 2 “Finland certifications – Evanescence” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. 
  111. “French Chart, Sales & Certification”. Fan of Music (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  112. “Les Meilleures Ventes de CD/Albums depuis 1968”. Infodisc.fr. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. 
  113. “Gold-/Platin-Datenbank (Evanscence; 'Fallen')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  114. “Greek album certifications – Evanscence – Fallen” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece
  115. “Italian album certifications – Evanescence – Fallen” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  116. “Japan certifications” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010.  Chọn 2003年月 trong menu thả xuống
  117. “Certificaciones – Evanescence” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. 
  118. “Dutch Certifications – Evanescence – Fallen”. NVPI.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. 
  119. “Latest Gold / Platinum Albums”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. 
  120. “Norway certifications – Evanescence” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. 
  121. “Poland album certifications – Evanscence – Fallen” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV
  122. “Portugal album certifications – Evanscence – Fallen” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa
  123. “Russian album certifications – Evanescence – Fallen”. 2m-online.ru (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  124. “Spain album certifications – Evanscence – Fallen” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.  Chọn lệnh album trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  125. “Guld- och Platinacertifikat − År 2003” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. 
  126. “Edelmetall 2004”. Hitparade.ch. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. 
  127. “Britain album certifications – Evanescence” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Nhập Evanescence vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  128. Paul Grein (16 tháng 3 năm 2012). “Chart Watch Extra: Top Albums Of Last 10 Years”. Yahoo! Music. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2014. 
  129. “IFPI Platinum Europe Awards – 2004”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế
  130. “Heading into the Studio”. Evanescence.com. 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. 
  131. 1 2 Fallen releases in the United States:
  132. “Fallen”. Amazon.ca. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013. 
  133. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Fallen releases in the Europe:
  134. Fallen releases in Australia:
  135. 1 2 Fallen releases in Japan:

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fallen (album của Evanescence) http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/00er_album.asp http://austriancharts.at/2003_album.asp http://austriancharts.at/2004_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/documents/2000sDecade... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20040107-0000/... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2003&cat...